Có 2 kết quả:

叛乱 bạn loạn叛亂 bạn loạn

1/2

bạn loạn

giản thể

Từ điển phổ thông

nổi loạn, làm phản

Bình luận 0

bạn loạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

nổi loạn, làm phản

Từ điển trích dẫn

1. Làm phản, gây rối loạn. ◇Vương Sĩ Chân : “Nghịch tặc Ngô Tam Quế tương suất bạn loạn, quân dân cực kì đồ độc” , (Trì bắc ngẫu đàm , Đàm cố nhị , Mông Cổ biểu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm loạn, gây rối. Cũng như Bạn hoán .

Bình luận 0